Dự báo thời tiết Hải Phòng
Hôm nay, 07/10/2025

28°
Nhiều mây, trời âm u
Cảm giác như 31°26°/
28°
84 %
10 km
11.63 km/h
05:45 / 17:36
Nhiệt độ Hải Phòng




Thời tiết Hải Phòng theo giờ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0.2 mm
Mưa nhỏ

0.95 mm
Mưa nhỏ

1.15 mm
Mưa vừa

0.68 mm
Mưa nhỏ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Mây rải rác

0 mm
Mây rải rác

0.3 mm
Mưa nhỏ
Dự báo thời tiết Hải Phòng những ngày tới


Mưa nhỏ
27° / 29°
°/°
°/°
1011 hPa
05:45/17:36
86%


Mưa nhỏ
26° / 29°
°/°
°/°
1012 hPa
05:46/17:35
81%


Có mây
26° / 30°
°/°
°/°
1009 hPa
05:46/17:34
70%


Mưa nhỏ
26° / 30°
°/°
°/°
1010 hPa
05:46/17:33
68%


Mưa nhỏ
26° / 28°
°/°
°/°
1010 hPa
05:47/17:32
81%


Mưa nhỏ
26° / 28°
°/°
°/°
1009 hPa
05:47/17:32
83%


Mưa nhỏ
26° / 29°
°/°
°/°
1009 hPa
05:47/17:31
82%


Mưa nhỏ
26° / 30°
°/°
°/°
1011 hPa
05:48/17:30
71%


Mưa nhỏ
26° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:48/17:29
79%


Mưa nhỏ
25° / 27°
°/°
°/°
1011 hPa
05:48/17:28
82%


Mưa nhỏ
25° / 27°
°/°
°/°
1010 hPa
05:49/17:28
86%


Mưa nhỏ
25° / 27°
°/°
°/°
1009 hPa
05:49/17:27
82%


Mưa nhỏ
26° / 28°
°/°
°/°
1009 hPa
05:49/17:26
80%


Mưa nhỏ
26° / 28°
°/°
°/°
1010 hPa
05:50/17:25
78%


Mưa nhỏ
26° / 28°
°/°
°/°
1012 hPa
05:50/17:25
76%
Nhiệt độ và khả năng có mưa Hải Phòng trong 12h tới
Lượng mưa Hải Phòng những giờ tới
Nhiệt độ và khả năng có mưa Hải Phòng những ngày tới
Bài viết mới
Chất lượng không khí
Bình thường
Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được. Tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm
308.46
3.06
0.22
2.3
83.03
43.4
40.02
2.44
Bình minh
05:45
Hoàng hôn
17:36
Bản đồ thời tiết Windy Hải Phòng
Thời tiết Hải Phòng thường xuyên thay đổi gây ảnh hưởng lớn đến giao thông, du lịch và sinh hoạt của người dân. Hiểu rõ đặc điểm khí hậu và theo dõi dự báo sẽ giúp bạn luôn chủ động trong công việc cũng như bảo vệ sức khỏe. Tìm hiểu ngay thông tin thiết thực trong bài viết của Radarthoitiet.com.
Thời tiết Hải Phòng hôm nay: Thông tin cần biết ngay
Là thành phố cảng lớn và nằm sát biển Hải Phòng thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió biển cùng các hình thái thời tiết bất ổn từ vịnh Bắc Bộ. Việc nắm rõ tình hình hiện tại giúp bạn đưa ra quyết định di chuyển, làm việc, nghỉ ngơi phù hợp.
Xem thêm: Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng ngày mai
Xem thêm: Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 3 ngày tới
Diễn biến nhiệt độ và độ ẩm trong ngày
Thời tiết Hải Phòng có sự chênh lệch nhiệt khá lớn giữa sáng trưa tối. Cụ thể:
- Ban ngày dao động từ 29~34 độ C (hè) hoặc 17~22 độ C (đông).
- Độ ẩm trung bình cao trên 80% gây cảm giác oi bức hoặc nồm ẩm tùy mùa.
Khả năng mưa và chỉ số cảnh báo
Thành phố thường đón lượng mưa lớn vào mùa hè, kèm theo đó là hiện tượng giông sét bất ngờ.
- Cảnh báo mưa rào vào chiều tối, đặc biệt sau 16h00.
- Chỉ số UV trong ngày có thể đạt mức cao, cần sử dụng kem chống nắng và kính râm.
Chi tiết khí hậu Hải Phòng trong từng mùa
Để hiểu rõ hơn về thời tiết Hải Phòng, bạn cần nắm được sự phân hóa theo từng mùa. Điều này sẽ giúp việc lựa chọn trang phục, lên kế hoạch làm việc hay du lịch trở nên dễ dàng hơn.
Xem thêm: Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 5 ngày tới
Xem thêm: Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 7 ngày tới
Xem thêm: Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 10 ngày tới
Hè: Nắng nóng do ảnh hưởng gió biển
Từ tháng 5 ~ 9 khí hậu tại đây:
- Nhiệt cao, có thể vượt 36 độ C vào những ngày nắng gắt.
- Gió biển thổi mạnh về chiều giúp giảm cảm giác oi ả nhưng mang theo độ ẩm cao.
- Mưa giông thường xuyên xuất hiện đột ngột, nhất là tháng 6 và 7.
Đông: Lạnh ẩm kèm sương mù
Mùa đông Hải Phòng không quá lạnh như vùng núi nhưng độ ẩm cao khiến không khí trở nên rét buốt. Chi tiết:
- Nhiệt độ của thành phố Hải Phòng bây giờ có thể xuống mức 13~15 độ C.
- Tình trạng nồm ẩm kéo dài ảnh hưởng đến sinh hoạt trong nhà.
Lưu ý khi theo dõi nắng, mưa Hải Phòng
Địa phương là khu vực có tần suất bão ảnh hưởng cao do vị trí gần biển nên việc theo dõi cần đặc biệt sát sao, kịp thời. Một số lời khuyên cụ thể gồm:
Xem thêm: Dự báo thời tiết thành phố Hải Phòng 15 ngày tới
- Ưu tiên kiểm tra nguồn chính thống: Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia, Radarthoitiet,...
- Cài đặt ứng dụng cảnh báo khí hậu để nhận thông tin tức thì khi có bão hoặc áp thấp.
- Chuẩn bị cho những tình huống xấu: Khi báo mưa to, bão hoặc gió mạnh bạn nên hạn chế ra đường, che chắn cửa sổ, mái nhà, sạc đầy thiết bị.
Danh sách các đơn vị hành chính thành phố Hải Phòng
Dưới đây là danh sách đơn vị hành chính của Thành Phố Hải Phòng gồm các huyện, xã:
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
---|---|---|
1 | Quận Hồng Bàng | Phường Quán Toan |
2 | Quận Hồng Bàng | Phường Hùng Vương |
3 | Quận Hồng Bàng | Phường Sở Dầu |
4 | Quận Hồng Bàng | Phường Thượng Lý |
5 | Quận Hồng Bàng | Phường Hạ Lý |
6 | Quận Hồng Bàng | Phường Minh Khai |
7 | Quận Hồng Bàng | Phường Trại Chuối |
8 | Quận Hồng Bàng | Phường Hoàng Văn Thụ |
9 | Quận Hồng Bàng | Phường Phan Bội Châu |
10 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Chai |
11 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Tơ |
12 | Quận Ngô Quyền | Phường Vạn Mỹ |
13 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Tre |
14 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạc Viên |
15 | Quận Ngô Quyền | Phường Gia Viên |
16 | Quận Ngô Quyền | Phường Đông Khê |
17 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Đất |
18 | Quận Ngô Quyền | Phường Lê Lợi |
19 | Quận Ngô Quyền | Phường Đằng Giang |
20 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạch Tray |
21 | Quận Ngô Quyền | Phường Đổng Quốc Bình |
22 | Quận Lê Chân | Phường Cát Dài |
23 | Quận Lê Chân | Phường An Biên |
24 | Quận Lê Chân | Phường Lam Sơn |
25 | Quận Lê Chân | Phường An Dương |
26 | Quận Lê Chân | Phường Trần Nguyên Hãn |
27 | Quận Lê Chân | Phường Hồ Nam |
28 | Quận Lê Chân | Phường Trại Cau |
29 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng |
30 | Quận Lê Chân | Phường Hàng Kênh |
31 | Quận Lê Chân | Phường Đông Hải |
32 | Quận Lê Chân | Phường Niệm Nghĩa |
33 | Quận Lê Chân | Phường Nghĩa Xá |
34 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng Kênh |
35 | Quận Lê Chân | Phường Kênh Dương |
36 | Quận Lê Chân | Phường Vĩnh Niệm |
37 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 1 |
38 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 2 |
39 | Quận Hải An | Phường Đằng Lâm |
40 | Quận Hải An | Phường Thành Tô |
41 | Quận Hải An | Phường Đằng Hải |
42 | Quận Hải An | Phường Nam Hải |
43 | Quận Hải An | Phường Cát Bi |
44 | Quận Hải An | Phường Tràng Cát |
45 | Quận Kiến An | Phường Quán Trữ |
46 | Quận Kiến An | Phường Lãm Hà |
47 | Quận Kiến An | Phường Đồng Hoà |
48 | Quận Kiến An | Phường Bắc Sơn |
49 | Quận Kiến An | Phường Nam Sơn |
50 | Quận Kiến An | Phường Ngọc Sơn |
51 | Quận Kiến An | Phường Trần Thành Ngọ |
52 | Quận Kiến An | Phường Văn Đẩu |
53 | Quận Kiến An | Phường Phù Liễn |
54 | Quận Kiến An | Phường Tràng Minh |
55 | Quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên |
56 | Quận Đồ Sơn | Phường Hải Sơn |
57 | Quận Đồ Sơn | Phường Vạn Hương |
58 | Quận Đồ Sơn | Phường Minh Đức |
59 | Quận Đồ Sơn | Phường Bàng La |
60 | Quận Đồ Sơn | Phường Hợp Đức |
61 | Quận Dương Kinh | Phường Đa Phúc |
62 | Quận Dương Kinh | Phường Hưng Đạo |
63 | Quận Dương Kinh | Phường Anh Dũng |
64 | Quận Dương Kinh | Phường Hải Thành |
65 | Quận Dương Kinh | Phường Hoà Nghĩa |
66 | Quận Dương Kinh | Phường Tân Thành |
67 | Huyện Thuỷ Nguyên | Thị trấn Núi Đèo |
68 | Huyện Thuỷ Nguyên | Thị trấn Minh Đức |
69 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lại Xuân |
70 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã An Sơn |
71 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kỳ Sơn |
72 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Liên Khê |
73 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lưu Kiếm |
74 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lưu Kỳ |
75 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Gia Minh |
76 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Gia Đức |
77 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Minh Tân |
78 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phù Ninh |
79 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Quảng Thanh |
80 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Chính Mỹ |
81 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kênh Giang |
82 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hợp Thành |
83 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Cao Nhân |
84 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Mỹ Đồng |
85 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Đông Sơn |
86 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoà Bình |
87 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Trung Hà |
88 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã An Lư |
89 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Triều |
90 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Ngũ Lão |
91 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phục Lễ |
92 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Tam Hưng |
93 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phả Lễ |
94 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lập Lễ |
95 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kiền Bái |
96 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thiên Hương |
97 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Sơn |
98 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Đường |
99 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoàng Động |
100 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lâm Động |
101 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoa Động |
102 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Tân Dương |
103 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Dương Quan |
104 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương |
105 | Huyện An Dương | Xã Lê Thiện |
106 | Huyện An Dương | Xã Đại Bản |
107 | Huyện An Dương | Xã An Hoà |
108 | Huyện An Dương | Xã Hồng Phong |
109 | Huyện An Dương | Xã Tân Tiến |
110 | Huyện An Dương | Xã An Hưng |
111 | Huyện An Dương | Xã An Hồng |
112 | Huyện An Dương | Xã Bắc Sơn |
113 | Huyện An Dương | Xã Nam Sơn |
114 | Huyện An Dương | Xã Lê Lợi |
115 | Huyện An Dương | Xã Đặng Cương |
116 | Huyện An Dương | Xã Đồng Thái |
117 | Huyện An Dương | Xã Quốc Tuấn |
118 | Huyện An Dương | Xã An Đồng |
119 | Huyện An Dương | Xã Hồng Thái |
120 | Huyện An Lão | Thị trấn An Lão |
121 | Huyện An Lão | Xã Bát Trang |
122 | Huyện An Lão | Xã Trường Thọ |
123 | Huyện An Lão | Xã Trường Thành |
124 | Huyện An Lão | Xã An Tiến |
125 | Huyện An Lão | Xã Quang Hưng |
126 | Huyện An Lão | Xã Quang Trung |
127 | Huyện An Lão | Xã Quốc Tuấn |
128 | Huyện An Lão | Xã An Thắng |
129 | Huyện An Lão | Thị trấn Trường Sơn |
130 | Huyện An Lão | Xã Tân Dân |
131 | Huyện An Lão | Xã Thái Sơn |
132 | Huyện An Lão | Xã Tân Viên |
133 | Huyện An Lão | Xã Mỹ Đức |
134 | Huyện An Lão | Xã Chiến Thắng |
135 | Huyện An Lão | Xã An Thọ |
136 | Huyện An Lão | Xã An Thái |
137 | Huyện Kiến Thuỵ | Thị trấn Núi Đối |
138 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đông Phương |
139 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thuận Thiên |
140 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Hữu Bằng |
141 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Đồng |
142 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Ngũ Phúc |
143 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Kiến Quốc |
144 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Du Lễ |
145 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thuỵ Hương |
146 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thanh Sơn |
147 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Minh Tân |
148 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Hà |
149 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Ngũ Đoan |
150 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tân Phong |
151 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tân Trào |
152 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đoàn Xá |
153 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tú Sơn |
154 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Hợp |
155 | Huyện Tiên Lãng | Thị trấn Tiên Lãng |
156 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đại Thắng |
157 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Cường |
158 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tự Cường |
159 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quyết Tiến |
160 | Huyện Tiên Lãng | Xã Khởi Nghĩa |
161 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thanh |
162 | Huyện Tiên Lãng | Xã Cấp Tiến |
163 | Huyện Tiên Lãng | Xã Kiến Thiết |
164 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đoàn Lập |
165 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bạch Đằng |
166 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quang Phục |
167 | Huyện Tiên Lãng | Xã Toàn Thắng |
168 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thắng |
169 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Minh |
170 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bắc Hưng |
171 | Huyện Tiên Lãng | Xã Nam Hưng |
172 | Huyện Tiên Lãng | Xã Hùng Thắng |
173 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tây Hưng |
174 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đông Hưng |
175 | Huyện Tiên Lãng | Xã Vinh Quang |
176 | Huyện Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo |
177 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Dũng Tiến |
178 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Giang Biên |
179 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thắng Thuỷ |
180 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trung Lập |
181 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Việt Tiến |
182 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh An |
183 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Long |
184 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hiệp Hoà |
185 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hùng Tiến |
186 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã An Hoà |
187 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Hưng |
188 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Liên |
189 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Nhân Hoà |
190 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Đa |
191 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hưng Nhân |
192 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vinh Quang |
193 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Đồng Minh |
194 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thanh Lương |
195 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Liên Am |
196 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Lý Học |
197 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Cường |
198 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hoà Bình |
199 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tiền Phong |
200 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Phong |
201 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cộng Hiền |
202 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh |
203 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cổ Am |
204 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Tiến |
205 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trấn Dương |
206 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Bà |
207 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Hải |
208 | Huyện Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ |
209 | Huyện Cát Hải | Xã Đồng Bài |
210 | Huyện Cát Hải | Xã Hoàng Châu |
211 | Huyện Cát Hải | Xã Văn Phong |
212 | Huyện Cát Hải | Xã Phù Long |
213 | Huyện Cát Hải | Xã Gia Luận |
214 | Huyện Cát Hải | Xã Hiền Hào |
215 | Huyện Cát Hải | Xã Trân Châu |
216 | Huyện Cát Hải | Xã Việt Hải |
217 | Huyện Cát Hải | Xã Xuân Đám |
218 | Huyện Bạch Long Vĩ |
Lời kết
Thời tiết Hải Phòng có sự thay đổi nhanh chóng, phức tạp do vị trí giáp biển. Bạn hãy theo dõi sát sao các dự báo thời tiết Thành Phố Hải Phòng và có phương án chuẩn bị kỹ lưỡng để mọi hoạt động trở nên suôn sẻ, an toàn. Truy cập Radarthoitiet mỗi ngày giúp nắm bắt chính xác, chi tiết khí hậu địa phương.