Dự báo thời tiết Bắc Giang
Hôm nay, 07/10/2025

27°
Nhiều mây, trời âm u
Cảm giác như 31°25°/
28°
87 %
10 km
6.98 km/h
05:48 / 17:38
Nhiệt độ Bắc Giang




Thời tiết Bắc Giang theo giờ

2.37 mm
Mưa vừa

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0.16 mm
Mưa nhỏ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0.92 mm
Mưa nhỏ
Dự báo thời tiết Bắc Giang những ngày tới


Mưa nặng hạt
26° / 27°
°/°
°/°
1011 hPa
05:48/17:38
94%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1012 hPa
05:48/17:37
85%


Mưa nhỏ
24° / 31°
°/°
°/°
1009 hPa
05:48/17:36
64%


Có mây
24° / 32°
°/°
°/°
1010 hPa
05:49/17:35
61%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1010 hPa
05:49/17:34
77%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1009 hPa
05:49/17:33
82%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1010 hPa
05:50/17:32
82%


Mưa nhỏ
25° / 30°
°/°
°/°
1011 hPa
05:50/17:32
67%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1011 hPa
05:50/17:31
74%


Mưa nhỏ
24° / 27°
°/°
°/°
1011 hPa
05:51/17:30
75%


Mưa nhỏ
24° / 26°
°/°
°/°
1011 hPa
05:51/17:29
90%


Mưa nhỏ
24° / 28°
°/°
°/°
1010 hPa
05:51/17:28
81%


Mưa nhỏ
24° / 28°
°/°
°/°
1010 hPa
05:52/17:28
80%


Mưa nhỏ
24° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:52/17:27
79%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1012 hPa
05:53/17:26
73%
Nhiệt độ và khả năng có mưa Bắc Giang trong 12h tới
Lượng mưa Bắc Giang những giờ tới
Nhiệt độ và khả năng có mưa Bắc Giang những ngày tới
Bài viết mới
Chất lượng không khí
Trung bình
Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được. Tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm
269.79
2.42
0.15
2.91
48.94
16.85
14.72
1.74
Bình minh
05:48
Hoàng hôn
17:38
Bản đồ thời tiết Windy Bắc Giang
Thời tiết các tỉnh lân cận
Thời tiết quận huyện Bắc Giang
Dự báo thời tiết Bắc Giang luôn thay đổi theo từng thời điểm và ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống sinh hoạt, lao động. Radar Thời Tiết sẽ mang đến cho bạn bức tranh toàn cảnh về khí hậu khu vực này trong ngày và cả tuần với dữ liệu mới nhất, đáng tin cậy và sát với thực tế.
Thời tiết Bắc Giang hôm nay có gì đặc biệt?
Thời tiết Bắc Giang trong ngày thường thể hiện rõ đặc trưng của khí hậu miền Bắc với sự phân hóa rõ rệt theo mùa. Trong những tháng hè, khu vực này chịu ảnh hưởng nhiều bởi gió mùa Tây Nam gây mưa rào bất chợt, nhiệt độ dao động từ 28 – 35 độ C. Những cơn mưa bất ngờ vào chiều tối khiến độ ẩm tăng cao và dễ gây ra hiện tượng ngập cục bộ.
Xem thêm: Thời tiết tỉnh Bắc Giang ngày mai
Vào mùa đông, không khí lạnh tràn về khiến nền nhiệt giảm sâu phổ biến từ 13 – 19 độ C. Sương mù xuất hiện dày đặc vào sáng sớm, ảnh hưởng đến tầm nhìn và giao thông. Nắm rõ xu hướng thời tiết Bắc Giang hôm nay từng ngày giúp người dân chuẩn bị kỹ càng cho mọi hoạt động hàng ngày.
Dự báo thời tiết Bắc Giang cung cấp thông tin gì?
Tình hình khí hậu vùng đất sẽ thay đổi theo khung giờ, khu vực địa lý vì thế theo dõi thông tin dự báo từ trang web Radar Thời Tiết bạn cần chú ý một số yếu tố. Theo dõi sát các chỉ số là điều cần thiết để bảo vệ sức khỏe cũng như sắp xếp hoạt động ngoài trời hợp lý:
Thời tiết Bắc Giang qua nhiệt độ và độ ẩm
Khí hậu vùng đất trong ngày sẽ chịu tác động của rất nhiều yếu tố. Trong mùa hè tác động rõ rệt của khí hậu nhiệt đới gió mùa sẽ khiến biến động giữa ngày và đêm có thể khiến cơ thể con người dễ mệt mỏi và ảnh hưởng đến các hoạt động sinh hoạt. Theo dữ liệu của trang thông tin thời tiết những chỉ số sau đây nhận được sự quan tâm lớn:
- Ban ngày nhiệt độ của tỉnh Bắc Giang bây giờ dao động từ 26 – 35°C đặc biệt trong khoảng từ 13 - 15h dễ gây cảm giác bỏng rát khi tiếp xúc trực tiếp dưới nắng.
- Độ ẩm trung bình luôn trên 80% khiến không khí trở nên bí bách nhất là khi mưa về chiều chưa đủ làm mát nền nhiệt kéo dài từ buổi sáng.
- Chiều tối thường xảy ra mưa cục bộ kéo dài 15 - 30 phút. Đặc điểm này khiến nhiều tuyến đường ngập nhẹ và gây cản trở.
Xem thêm: Thời tiết Tỉnh Bắc Giang 3 ngày tới
Chỉ số UV và điều kiện gió
Không chỉ nhiệt độ và mưa một số yếu tố khác cũng cần được chú ý khi theo dõi khí hậu hàng ngày. Đặc biệt là tia cực tím và tình trạng gió trong khu vực. Những yếu tố bạn cần lưu tâm để bảo vệ sức khỏe khi ra ngoài:
- Trong khoảng thời gian từ 11 - 14h tia UV có thể gây tổn thương da, bỏng nắng hoặc làm tăng nguy cơ ung thư da nếu không có biện pháp che chắn phù hợp.
- Gió thổi nhẹ cấp 2 – 3, có đổi hướng vào đầu giờ chiều không mạnh nhưng có chiều đổi đột ngột dễ gây ra cảm giác khó chịu.
Thời tiết Bắc Giang và ảnh hưởng đến đời sống
Thời tiết Bắc Giang có ảnh hưởng sâu rộng đến mọi mặt đời sống như giao thông, nông nghiệp, y tế, sức khỏe con người. Nắm bắt những số liệu của trang web sẽ giúp đưa ra các cảnh báo ngắn hạn.
- Những hiện tượng cực đoan đáng chú ý đặc biệt vào thời điểm giao mùa tạo ra một số rủi ro như: Giông lốc xuất hiện đột ngột tại khu vực ven núi, nắng gắt dễ gây say nắng, kiệt sức nếu ra đường buổi trưa, sương mù dày vào sáng sớm.
- Khí hậu gây tác động rất lớn đến sức khỏe và sinh hoạt thường ngày.
- Những biến đổi trong khí hậu vùng đất gây tác động không nhỏ đến các hoạt động kinh tế xã hội. Mức bất chợt có thể ảnh hưởng đến mùa thu hoạch vải, gió mạnh và mưa giông làm trì hoãn tiến độ các công trình.
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh bắc giang 5 ngày tới
Danh sách quận/huyện, phường/xã của tỉnh Bắc Giang
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Thọ Xương | 07201 | Phường |
2 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Trần Nguyên Hãn | 07204 | Phường |
3 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Ngô Quyền | 07207 | Phường |
4 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Hoàng Văn Thụ | 07210 | Phường |
5 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Trần Phú | 07213 | Phường |
6 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Mỹ Độ | 07216 | Phường |
7 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Lê Lợi | 07219 | Phường |
8 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Song Mai | 07222 | Xã |
9 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Xương Giang | 07225 | Phường |
10 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Đa Mai | 07228 | Phường |
11 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Phường Dĩnh Kế | 07231 | Phường |
12 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Dĩnh Trì | 07441 | Xã |
13 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Tân Mỹ | 07687 | Xã |
14 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Đồng Sơn | 07696 | Xã |
15 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Tân Tiến | 07699 | Xã |
16 | Thành phố Bắc Giang | 213 | Xã Song Khê | 07705 | Xã |
17 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Tiến | 07243 | Xã |
18 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Canh Nậu | 07246 | Xã |
19 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Xuân Lương | 07249 | Xã |
20 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tam Tiến | 07252 | Xã |
21 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Vương | 07255 | Xã |
22 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Hưu | 07258 | Xã |
23 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Tâm | 07260 | Xã |
24 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tam Hiệp | 07261 | Xã |
25 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tiến Thắng | 07264 | Xã |
26 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Hồng Kỳ | 07267 | Xã |
27 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Lạc | 07270 | Xã |
28 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đông Sơn | 07273 | Xã |
29 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tân Hiệp | 07276 | Xã |
30 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Hương Vĩ | 07279 | Xã |
31 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Đồng Kỳ | 07282 | Xã |
32 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã An Thượng | 07285 | Xã |
33 | Huyện Yên Thế | 215 | Thị trấn Phồn Xương | 07288 | Thị trấn |
34 | Huyện Yên Thế | 215 | Xã Tân Sỏi | 07291 | Xã |
35 | Huyện Yên Thế | 215 | Thị trấn Bố Hạ | 07294 | Thị trấn |
36 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Lan Giới | 07303 | Xã |
37 | Huyện Tân Yên | 216 | Thị trấn Nhã Nam | 07306 | Thị trấn |
38 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Tân Trung | 07309 | Xã |
39 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Đại Hóa | 07312 | Xã |
40 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Quang Tiến | 07315 | Xã |
41 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Phúc Sơn | 07318 | Xã |
42 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã An Dương | 07321 | Xã |
43 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Phúc Hòa | 07324 | Xã |
44 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Liên Sơn | 07327 | Xã |
45 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Hợp Đức | 07330 | Xã |
46 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Lam Cốt | 07333 | Xã |
47 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Cao Xá | 07336 | Xã |
48 | Huyện Tân Yên | 216 | Thị trấn Cao Thượng | 07339 | Thị trấn |
49 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Việt Ngọc | 07342 | Xã |
50 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Song Vân | 07345 | Xã |
51 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Châu | 07348 | Xã |
52 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Vân | 07351 | Xã |
53 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Việt Lập | 07354 | Xã |
54 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Liên Chung | 07357 | Xã |
55 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Thiện | 07360 | Xã |
56 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Ngọc Lý | 07363 | Xã |
57 | Huyện Tân Yên | 216 | Xã Quế Nham | 07366 | Xã |
58 | Huyện Lạng Giang | 217 | Thị trấn Vôi | 07375 | Thị trấn |
59 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Nghĩa Hòa | 07378 | Xã |
60 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Nghĩa Hưng | 07381 | Xã |
61 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Quang Thịnh | 07384 | Xã |
62 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Hương Sơn | 07387 | Xã |
63 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Đào Mỹ | 07390 | Xã |
64 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tiên Lục | 07393 | Xã |
65 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã An Hà | 07396 | Xã |
66 | Huyện Lạng Giang | 217 | Thị trấn Kép | 07399 | Thị trấn |
67 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Mỹ Hà | 07402 | Xã |
68 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Hương Lạc | 07405 | Xã |
69 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Dương Đức | 07408 | Xã |
70 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tân Thanh | 07411 | Xã |
71 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Yên Mỹ | 07414 | Xã |
72 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tân Hưng | 07417 | Xã |
73 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Mỹ Thái | 07420 | Xã |
74 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Xương Lâm | 07426 | Xã |
75 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Xuân Hương | 07429 | Xã |
76 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Tân Dĩnh | 07432 | Xã |
77 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Đại Lâm | 07435 | Xã |
78 | Huyện Lạng Giang | 217 | Xã Thái Đào | 07438 | Xã |
79 | Huyện Lục Nam | 218 | Thị trấn Đồi Ngô | 07444 | Thị trấn |
80 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Đông Hưng | 07450 | Xã |
81 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Đông Phú | 07453 | Xã |
82 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Tam Dị | 07456 | Xã |
83 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bảo Sơn | 07459 | Xã |
84 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bảo Đài | 07462 | Xã |
85 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Thanh Lâm | 07465 | Xã |
86 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Tiên Nha | 07468 | Xã |
87 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Trường Giang | 07471 | Xã |
88 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Phương Sơn | 07477 | Xã |
89 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Chu Điện | 07480 | Xã |
90 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Cương Sơn | 07483 | Xã |
91 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Nghĩa Phương | 07486 | Xã |
92 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Vô Tranh | 07489 | Xã |
93 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bình Sơn | 07492 | Xã |
94 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Lan Mẫu | 07495 | Xã |
95 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Yên Sơn | 07498 | Xã |
96 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Khám Lạng | 07501 | Xã |
97 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Huyền Sơn | 07504 | Xã |
98 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Trường Sơn | 07507 | Xã |
99 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Lục Sơn | 07510 | Xã |
100 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Bắc Lũng | 07513 | Xã |
101 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Vũ Xá | 07516 | Xã |
102 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Cẩm Lý | 07519 | Xã |
103 | Huyện Lục Nam | 218 | Xã Đan Hội | 07522 | Xã |
104 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Thị trấn Chũ | 07525 | Thị trấn |
105 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Cấm Sơn | 07528 | Xã |
106 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Sơn | 07531 | Xã |
107 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phong Minh | 07534 | Xã |
108 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phong Vân | 07537 | Xã |
109 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Xa Lý | 07540 | Xã |
110 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Hộ Đáp | 07543 | Xã |
111 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Sơn Hải | 07546 | Xã |
112 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Thanh Hải | 07549 | Xã |
113 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Kiên Lao | 07552 | Xã |
114 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Biên Sơn | 07555 | Xã |
115 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Kiên Thành | 07558 | Xã |
116 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Hồng Giang | 07561 | Xã |
117 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Kim Sơn | 07564 | Xã |
118 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Hoa | 07567 | Xã |
119 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Giáp Sơn | 07570 | Xã |
120 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Biển Động | 07573 | Xã |
121 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Quý Sơn | 07576 | Xã |
122 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Trù Hựu | 07579 | Xã |
123 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phì Điền | 07582 | Xã |
124 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Quang | 07588 | Xã |
125 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Đồng Cốc | 07591 | Xã |
126 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Lập | 07594 | Xã |
127 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phú Nhuận | 07597 | Xã |
128 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Mỹ An | 07600 | Xã |
129 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Nam Dương | 07603 | Xã |
130 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Tân Mộc | 07606 | Xã |
131 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Đèo Gia | 07609 | Xã |
132 | Huyện Lục Ngạn | 219 | Xã Phượng Sơn | 07612 | Xã |
133 | Huyện Sơn Động | 220 | Thị trấn An Châu | 07615 | Thị trấn |
134 | Huyện Sơn Động | 220 | Thị trấn Tây Yên Tử | 07616 | Thị trấn |
135 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Vân Sơn | 07621 | Xã |
136 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Hữu Sản | 07624 | Xã |
137 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Đại Sơn | 07627 | Xã |
138 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Phúc Sơn | 07630 | Xã |
139 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Giáo Liêm | 07636 | Xã |
140 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Cẩm Đàn | 07642 | Xã |
141 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã An Lạc | 07645 | Xã |
142 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Vĩnh An | 07648 | Xã |
143 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Yên Định | 07651 | Xã |
144 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Lệ Viễn | 07654 | Xã |
145 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã An Bá | 07660 | Xã |
146 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Tuấn Đạo | 07663 | Xã |
147 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Dương Hưu | 07666 | Xã |
148 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Long Sơn | 07672 | Xã |
149 | Huyện Sơn Động | 220 | Xã Thanh Luận | 07678 | Xã |
150 | Huyện Yên Dũng | 221 | Thị trấn Nham Biền | 07681 | Thị trấn |
151 | Huyện Yên Dũng | 221 | Thị trấn Tân An | 07682 | Thị trấn |
152 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Lão Hộ | 07684 | Xã |
153 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Hương Gián | 07690 | Xã |
154 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Quỳnh Sơn | 07702 | Xã |
155 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Nội Hoàng | 07708 | Xã |
156 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tiền Phong | 07711 | Xã |
157 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Xuân Phú | 07714 | Xã |
158 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tân Liễu | 07717 | Xã |
159 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Trí Yên | 07720 | Xã |
160 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Lãng Sơn | 07723 | Xã |
161 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Yên Lư | 07726 | Xã |
162 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tiến Dũng | 07729 | Xã |
163 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Đức Giang | 07735 | Xã |
164 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Cảnh Thụy | 07738 | Xã |
165 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Tư Mại | 07741 | Xã |
166 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Đồng Việt | 07747 | Xã |
167 | Huyện Yên Dũng | 221 | Xã Đồng Phúc | 07750 | Xã |
168 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Thượng Lan | 07759 | Xã |
169 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Việt Tiến | 07762 | Xã |
170 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Nghĩa Trung | 07765 | Xã |
171 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Minh Đức | 07768 | Xã |
172 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Hương Mai | 07771 | Xã |
173 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Tự Lạn | 07774 | Xã |
174 | Huyện Việt Yên | 222 | Thị trấn Bích Động | 07777 | Thị trấn |
175 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Trung Sơn | 07780 | Xã |
176 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Hồng Thái | 07783 | Xã |
177 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Tiên Sơn | 07786 | Xã |
178 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Tăng Tiến | 07789 | Xã |
179 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Quảng Minh | 07792 | Xã |
180 | Huyện Việt Yên | 222 | Thị trấn Nếnh | 07795 | Thị trấn |
181 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Ninh Sơn | 07798 | Xã |
182 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Vân Trung | 07801 | Xã |
183 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Vân Hà | 07804 | Xã |
184 | Huyện Việt Yên | 222 | Xã Quang Châu | 07807 | Xã |
185 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đồng Tân | 07813 | Xã |
186 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Thanh Vân | 07816 | Xã |
187 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng Lương | 07819 | Xã |
188 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng Vân | 07822 | Xã |
189 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng Thanh | 07825 | Xã |
190 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hoàng An | 07828 | Xã |
191 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Ngọc Sơn | 07831 | Xã |
192 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Thái Sơn | 07834 | Xã |
193 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hòa Sơn | 07837 | Xã |
194 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Thị trấn Thắng | 07840 | Thị trấn |
195 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Quang Minh | 07843 | Xã |
196 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Lương Phong | 07846 | Xã |
197 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hùng Sơn | 07849 | Xã |
198 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đại Thành | 07852 | Xã |
199 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Thường Thắng | 07855 | Xã |
200 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hợp Thịnh | 07858 | Xã |
201 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Danh Thắng | 07861 | Xã |
202 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Mai Trung | 07864 | Xã |
203 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đoan Bái | 07867 | Xã |
204 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Bắc Lý | 07870 | Xã |
205 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Xuân Cẩm | 07873 | Xã |
206 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Hương Lâm | 07876 | Xã |
207 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Đông Lỗ | 07879 | Xã |
208 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Châu Minh | 07882 | Xã |
209 | Huyện Hiệp Hòa | 223 | Xã Mai Đình | 07885 | Xã |
Lời kết
Thời tiết Bắc Giang đang có nhiều chuyển biến khó lường theo từng khu vực và thời điểm. Để chủ động ứng phó, hãy sử dụng Radarthoitiet.com mỗi ngày như một công cụ trực quan, nhanh chóng và đáng tin cậy để theo dõi bản tin dự báo chuẩn xác từng giờ.