Dự báo thời tiết Hải Dương
Hôm nay, 07/10/2025

27°
Mưa nhỏ
Cảm giác như 31°25°/
27°
87 %
10 km
5.44 km/h
05:47 / 17:37
Nhiệt độ Hải Dương




Thời tiết Hải Dương theo giờ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0.48 mm
Mưa nhỏ

1.1 mm
Mưa vừa

0.17 mm
Mưa nhỏ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u
Dự báo thời tiết Hải Dương những ngày tới


Mưa vừa
26° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:47/17:37
92%


Mưa nhỏ
25° / 30°
°/°
°/°
1012 hPa
05:47/17:36
82%


Có mây
25° / 31°
°/°
°/°
1009 hPa
05:48/17:36
66%


Mưa nhỏ
25° / 31°
°/°
°/°
1010 hPa
05:48/17:35
65%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1010 hPa
05:48/17:34
78%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1009 hPa
05:48/17:33
82%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1010 hPa
05:49/17:32
81%


Mưa nhỏ
25° / 30°
°/°
°/°
1011 hPa
05:49/17:31
69%


Mưa nhỏ
25° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:49/17:31
77%


Mưa nhỏ
24° / 27°
°/°
°/°
1011 hPa
05:50/17:30
80%


Mưa nhỏ
24° / 26°
°/°
°/°
1011 hPa
05:50/17:29
87%


Mưa nhỏ
25° / 27°
°/°
°/°
1009 hPa
05:51/17:28
82%


Mưa nhỏ
25° / 28°
°/°
°/°
1010 hPa
05:51/17:27
80%


Mưa nhỏ
25° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:51/17:27
78%


Mưa nhỏ
25° / 29°
°/°
°/°
1012 hPa
05:52/17:26
74%
Nhiệt độ và khả năng có mưa Hải Dương trong 12h tới
Lượng mưa Hải Dương những giờ tới
Nhiệt độ và khả năng có mưa Hải Dương những ngày tới
Bài viết mới
Chất lượng không khí
Bình thường
Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được. Tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm
340.37
4.03
0.17
3.83
79.07
42.34
39.33
3.67
Bình minh
05:47
Hoàng hôn
17:37
Bản đồ thời tiết Windy Hải Dương
Thời tiết Hải Dương luôn biến động theo mùa gây ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp. Dự báo chính xác giúp bạn tránh các sự cố do khí hậu cực đoan nhằm hỗ trợ lên kế hoạch hiệu quả. Bài viết của Radarthoitiet.com sẽ mang tới trọn vẹn thông tin.
Thời tiết Hải Dương và các vấn đề thường gặp theo mùa
Nằm ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, địa phương có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với sự phân hóa rõ rệt theo giai đoạn. Chính điều này dẫn đến nhiều vấn đề phát sinh trong đời sống người dân nếu không theo dõi sát tình hình thời tiết. Cụ thể:
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương ngày mai
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 3 ngày tới
Mùa hè oi nóng: Gánh nặng nhiệt cao và độ ẩm
Vào hè từ tháng 5~8 thời tiết Hải Dương thường ghi nhận:
- Nhiệt độ của tỉnh Hải Dương bây giờ cao đỉnh điểm từ 35~38 độ C, có lúc vượt 39 độ C.
- Độ ẩm không khí cao khiến cảm giác oi bức, mệt mỏi kéo dài.
- Khả năng xảy ra giông lốc, sấm sét kèm mưa lớn bất ngờ vào chiều tối.
Đông giá rét: Cảnh báo sương mà và ẩm cao
Mùa đông tại Hải Dương kéo dài từ tháng 11~2 năm sau, đặc trưng bởi:
- Nhiệt có thể xuống dưới 10 độ C, đặc biệt vào ban đêm.
- Sương mù dày vào sáng sớm, ảnh hưởng giao thông, sức khỏe.
- Hiện tượng nồm ẩm gây ẩm mốc nhà cửa cùng các thiết bị điện tử.
Dự báo thời tiết Hải Dương hiện tại và vài ngày tới
Để giảm thiểu rủi ro, sắp xếp kế hoạch phù hợp, việc theo dõi khí hậu địa phương ở hiện tại và dự báo ngắn hạn là rất cần thiết. Cụ thể những thông tin cần nắm bắt:
Nhiệt độ, độ ẩm và lượng mưa hôm nay
Theo dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương thì:
- Nhiệt trung bình trong ngày dao động từ 28~33 độ C.
- Độ ẩm ở mức 80~90%, trời âm u hoặc có mưa nhẹ về chiều.
- Khả năng mưa rào ngắt quãng, cần mang theo ô dù nếu ra ngoài.
Xu hướng 3~5 ngày tới
Trong những tiếp theo địa phương có thể sẽ:
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 15 ngày tới
- Tiếp tục chịu ảnh hưởng của vùng áp thấp gây mưa rải rác.
- Độ ẩm duy trì mức cao, trời nhiều mây, nắng yếu.
- Gió nhẹ hướng Đông Nam, tầm nhìn xa tương đối ổn định.
Giải pháp thích nghi hiệu quả
Thời tiết thay đổi liên tục có thể khiến sức khỏe và công việc bị ảnh hưởng. Do đó bạn cần biết những cách ứng phó phù hợp với từng giai đoạn trong năm.
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 5 ngày tới
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 7 ngày tới
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Hải Dương 10 ngày tới
- Chăm sóc sức khỏe, bảo vệ cơ thể: Vào mùa nóng hãy uống đủ nước, mặc đồ thoáng mát, dùng kem chống nắng. Khi lạnh cần giữ ấm cổ, tay chân, hạn chế ra ngoài vào sáng sớm hoặc đêm muộn.
- Bảo vệ nhà cửa, thiết bị: Tránh để vật dụng điện tử tiếp xúc lâu với độ ẩm cao. Nên đóng kín cửa, bật quạt hoặc máy hút ẩm trong những ngày nồm.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Hải Dương
Dưới đây là danh sách các đơn vị hành chính của tỉnh Hải Dương như: Thành Phố, Quận, Huyện, Xã:
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
---|---|---|
1 | Thành phố Hải Dương | Phường Cẩm Thượng |
2 | Thành phố Hải Dương | Phường Bình Hàn |
3 | Thành phố Hải Dương | Phường Ngọc Châu |
4 | Thành phố Hải Dương | Phường Nhị Châu |
5 | Thành phố Hải Dương | Phường Quang Trung |
6 | Thành phố Hải Dương | Phường Nguyễn Trãi |
7 | Thành phố Hải Dương | Phường Phạm Ngũ Lão |
8 | Thành phố Hải Dương | Phường Trần Hưng Đạo |
9 | Thành phố Hải Dương | Phường Trần Phú |
10 | Thành phố Hải Dương | Phường Thanh Bình |
11 | Thành phố Hải Dương | Phường Tân Bình |
12 | Thành phố Hải Dương | Phường Lê Thanh Nghị |
13 | Thành phố Hải Dương | Phường Hải Tân |
14 | Thành phố Hải Dương | Phường Tứ Minh |
15 | Thành phố Hải Dương | Phường Việt Hoà |
16 | Thành phố Hải Dương | Phường Ái Quốc |
17 | Thành phố Hải Dương | Xã An Thượng |
18 | Thành phố Hải Dương | Phường Nam Đồng |
19 | Thành phố Hải Dương | Xã Quyết Thắng |
20 | Thành phố Hải Dương | Xã Tiền Tiến |
21 | Thành phố Hải Dương | Phường Thạch Khôi |
22 | Thành phố Hải Dương | Xã Liên Hồng |
23 | Thành phố Hải Dương | Phường Tân Hưng |
24 | Thành phố Hải Dương | Xã Gia Xuyên |
25 | Thành phố Hải Dương | Xã Ngọc Sơn |
26 | Thành phố Chí Linh | Phường Phả Lại |
27 | Thành phố Chí Linh | Phường Sao Đỏ |
28 | Thành phố Chí Linh | Phường Bến Tắm |
29 | Thành phố Chí Linh | Xã Hoàng Hoa Thám |
30 | Thành phố Chí Linh | Xã Bắc An |
31 | Thành phố Chí Linh | Xã Hưng Đạo |
32 | Thành phố Chí Linh | Xã Lê Lợi |
33 | Thành phố Chí Linh | Phường Hoàng Tiến |
34 | Thành phố Chí Linh | Phường Cộng Hoà |
35 | Thành phố Chí Linh | Phường Hoàng Tân |
36 | Thành phố Chí Linh | Phường Cổ Thành |
37 | Thành phố Chí Linh | Phường Văn An |
38 | Thành phố Chí Linh | Phường Chí Minh |
39 | Thành phố Chí Linh | Phường Văn Đức |
40 | Thành phố Chí Linh | Phường Thái Học |
41 | Thành phố Chí Linh | Xã Nhân Huệ |
42 | Thành phố Chí Linh | Phường An Lạc |
43 | Thành phố Chí Linh | Phường Đồng Lạc |
44 | Thành phố Chí Linh | Phường Tân Dân |
45 | Huyện Nam Sách | Thị trấn Nam Sách |
46 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Hưng |
47 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Tân |
48 | Huyện Nam Sách | Xã Hợp Tiến |
49 | Huyện Nam Sách | Xã Hiệp Cát |
50 | Huyện Nam Sách | Xã Thanh Quang |
51 | Huyện Nam Sách | Xã Quốc Tuấn |
52 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Chính |
53 | Huyện Nam Sách | Xã An Bình |
54 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Trung |
55 | Huyện Nam Sách | Xã An Sơn |
56 | Huyện Nam Sách | Xã Cộng Hòa |
57 | Huyện Nam Sách | Xã Thái Tân |
58 | Huyện Nam Sách | Xã An Lâm |
59 | Huyện Nam Sách | Xã Phú Điền |
60 | Huyện Nam Sách | Xã Nam Hồng |
61 | Huyện Nam Sách | Xã Hồng Phong |
62 | Huyện Nam Sách | Xã Đồng Lạc |
63 | Huyện Nam Sách | Xã Minh Tân |
64 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Lưu |
65 | Thị xã Kinh Môn | Xã Bạch Đằng |
66 | Thị xã Kinh Môn | Phường Thất Hùng |
67 | Thị xã Kinh Môn | Xã Lê Ninh |
68 | Thị xã Kinh Môn | Xã Hoành Sơn |
69 | Thị xã Kinh Môn | Phường Phạm Thái |
70 | Thị xã Kinh Môn | Phường Duy Tân |
71 | Thị xã Kinh Môn | Phường Tân Dân |
72 | Thị xã Kinh Môn | Phường Minh Tân |
73 | Thị xã Kinh Môn | Xã Quang Thành |
74 | Thị xã Kinh Môn | Xã Hiệp Hòa |
75 | Thị xã Kinh Môn | Phường Phú Thứ |
76 | Thị xã Kinh Môn | Xã Thăng Long |
77 | Thị xã Kinh Môn | Xã Lạc Long |
78 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Sinh |
79 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiệp Sơn |
80 | Thị xã Kinh Môn | Xã Thượng Quận |
81 | Thị xã Kinh Môn | Phường An Phụ |
82 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiệp An |
83 | Thị xã Kinh Môn | Phường Long Xuyên |
84 | Thị xã Kinh Môn | Phường Thái Thịnh |
85 | Thị xã Kinh Môn | Phường Hiến Thành |
86 | Thị xã Kinh Môn | Xã Minh Hòa |
87 | Huyện Kim Thành | Thị trấn Phú Thái |
88 | Huyện Kim Thành | Xã Lai Vu |
89 | Huyện Kim Thành | Xã Cộng Hòa |
90 | Huyện Kim Thành | Xã Thượng Vũ |
91 | Huyện Kim Thành | Xã Cổ Dũng |
92 | Huyện Kim Thành | Xã Tuấn Việt |
93 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Xuyên |
94 | Huyện Kim Thành | Xã Phúc Thành A |
95 | Huyện Kim Thành | Xã Ngũ Phúc |
96 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Anh |
97 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Liên |
98 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Tân |
99 | Huyện Kim Thành | Xã Kim Đính |
100 | Huyện Kim Thành | Xã Bình Dân |
101 | Huyện Kim Thành | Xã Tam Kỳ |
102 | Huyện Kim Thành | Xã Đồng Cẩm |
103 | Huyện Kim Thành | Xã Liên Hòa |
104 | Huyện Kim Thành | Xã Đại Đức |
105 | Huyện Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà |
106 | Huyện Thanh Hà | Xã Hồng Lạc |
107 | Huyện Thanh Hà | Xã Việt Hồng |
108 | Huyện Thanh Hà | Xã Tân Việt |
109 | Huyện Thanh Hà | Xã Cẩm Chế |
110 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh An |
111 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Lang |
112 | Huyện Thanh Hà | Xã Tân An |
113 | Huyện Thanh Hà | Xã Liên Mạc |
114 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Hải |
115 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Khê |
116 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Xá |
117 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Xuân |
118 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Thủy |
119 | Huyện Thanh Hà | Xã An Phượng |
120 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Sơn |
121 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Quang |
122 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Hồng |
123 | Huyện Thanh Hà | Xã Thanh Cường |
124 | Huyện Thanh Hà | Xã Vĩnh Lập |
125 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang |
126 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách |
127 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hưng |
128 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Hoàng |
129 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Văn |
130 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Ngọc Liên |
131 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Thạch Lỗi |
132 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Vũ |
133 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Đức Chính |
134 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Định Sơn |
135 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền |
136 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cao An |
137 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Tân Trường |
138 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Phúc |
139 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Điền |
140 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Đông |
141 | Huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Đoài |
142 | Huyện Bình Giang | Thị trấn Kẻ Sặt |
143 | Huyện Bình Giang | Xã Vĩnh Hưng |
144 | Huyện Bình Giang | Xã Hùng Thắng |
145 | Huyện Bình Giang | Xã Vĩnh Hồng |
146 | Huyện Bình Giang | Xã Long Xuyên |
147 | Huyện Bình Giang | Xã Tân Việt |
148 | Huyện Bình Giang | Xã Thúc Kháng |
149 | Huyện Bình Giang | Xã Tân Hồng |
150 | Huyện Bình Giang | Xã Bình Minh |
151 | Huyện Bình Giang | Xã Hồng Khê |
152 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Học |
153 | Huyện Bình Giang | Xã Cổ Bì |
154 | Huyện Bình Giang | Xã Nhân Quyền |
155 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Dương |
156 | Huyện Bình Giang | Xã Thái Hòa |
157 | Huyện Bình Giang | Xã Bình Xuyên |
158 | Huyện Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc |
159 | Huyện Gia Lộc | Xã Thống Nhất |
160 | Huyện Gia Lộc | Xã Yết Kiêu |
161 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Tân |
162 | Huyện Gia Lộc | Xã Tân Tiến |
163 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Khánh |
164 | Huyện Gia Lộc | Xã Gia Lương |
165 | Huyện Gia Lộc | Xã Lê Lợi |
166 | Huyện Gia Lộc | Xã Toàn Thắng |
167 | Huyện Gia Lộc | Xã Hoàng Diệu |
168 | Huyện Gia Lộc | Xã Hồng Hưng |
169 | Huyện Gia Lộc | Xã Phạm Trấn |
170 | Huyện Gia Lộc | Xã Đoàn Thượng |
171 | Huyện Gia Lộc | Xã Thống Kênh |
172 | Huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh |
173 | Huyện Gia Lộc | Xã Đồng Quang |
174 | Huyện Gia Lộc | Xã Nhật Tân |
175 | Huyện Gia Lộc | Xã Đức Xương |
176 | Huyện Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ |
177 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Đại Sơn |
178 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hưng Đạo |
179 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Ngọc Kỳ |
180 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Bình Lăng |
181 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Chí Minh |
182 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tái Sơn |
183 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Phục |
184 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Dân Chủ |
185 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tân Kỳ |
186 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Khải |
187 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Đại Hợp |
188 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quảng Nghiệp |
189 | Huyện Tứ Kỳ | Xã An Thanh |
190 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Minh Đức |
191 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Văn Tố |
192 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Quang Trung |
193 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Phượng Kỳ |
194 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Cộng Lạc |
195 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Tiên Động |
196 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Nguyên Giáp |
197 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hà Kỳ |
198 | Huyện Tứ Kỳ | Xã Hà Thanh |
199 | Huyện Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang |
200 | Huyện Ninh Giang | Xã Ứng Hoè |
201 | Huyện Ninh Giang | Xã Nghĩa An |
202 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Đức |
203 | Huyện Ninh Giang | Xã An Đức |
204 | Huyện Ninh Giang | Xã Vạn Phúc |
205 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Hương |
206 | Huyện Ninh Giang | Xã Vĩnh Hòa |
207 | Huyện Ninh Giang | Xã Đông Xuyên |
208 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Phong |
209 | Huyện Ninh Giang | Xã Ninh Hải |
210 | Huyện Ninh Giang | Xã Đồng Tâm |
211 | Huyện Ninh Giang | Xã Tân Quang |
212 | Huyện Ninh Giang | Xã Kiến Quốc |
213 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Dụ |
214 | Huyện Ninh Giang | Xã Văn Hội |
215 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Phong |
216 | Huyện Ninh Giang | Xã Hiệp Lực |
217 | Huyện Ninh Giang | Xã Hồng Phúc |
218 | Huyện Ninh Giang | Xã Hưng Long |
219 | Huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện |
220 | Huyện Thanh Miện | Xã Thanh Tùng |
221 | Huyện Thanh Miện | Xã Phạm Kha |
222 | Huyện Thanh Miện | Xã Ngô Quyền |
223 | Huyện Thanh Miện | Xã Đoàn Tùng |
224 | Huyện Thanh Miện | Xã Hồng Quang |
225 | Huyện Thanh Miện | Xã Tân Trào |
226 | Huyện Thanh Miện | Xã Lam Sơn |
227 | Huyện Thanh Miện | Xã Đoàn Kết |
228 | Huyện Thanh Miện | Xã Lê Hồng |
229 | Huyện Thanh Miện | Xã Tứ Cường |
230 | Huyện Thanh Miện | Xã Ngũ Hùng |
231 | Huyện Thanh Miện | Xã Cao Thắng |
232 | Huyện Thanh Miện | Xã Chi Lăng Bắc |
233 | Huyện Thanh Miện | Xã Chi Lăng Nam |
234 | Huyện Thanh Miện | Xã Thanh Giang |
235 | Huyện Thanh Miện | Xã Hồng Phong |
Lời kết
Thời tiết Hải Dương mang đến nhiều thách thức nếu bạn chủ quan nhưng hoàn toàn có thể kiểm soát nếu bạn theo dõi sát dự báo. Hãy biến khí hậu trở thành yếu tố thuận lợi bằng cách chủ động chuẩn bị và cập nhật thông tin hàng ngày. Radarthoitiet sẽ giúp bạn nắm bắt chính xác mưa nắng theo giờ.