Dự báo thời tiết Bắc Ninh
Hôm nay, 07/10/2025

27°
Mưa nhỏ
Cảm giác như 32°25°/
28°
92 %
10 km
5.22 km/h
05:48 / 17:38
Nhiệt độ Bắc Ninh




Thời tiết Bắc Ninh theo giờ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0.14 mm
Mưa nhỏ

0.14 mm
Mưa nhỏ

0.11 mm
Mưa nhỏ

0.23 mm
Mưa nhỏ

0.49 mm
Mưa nhỏ

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0 mm
Nhiều mây, trời âm u

0.3 mm
Mưa nhỏ

1.6 mm
Mưa vừa
Dự báo thời tiết Bắc Ninh những ngày tới


Mưa vừa
26° / 29°
°/°
°/°
1011 hPa
05:48/17:38
89%


Mưa nhỏ
24° / 30°
°/°
°/°
1012 hPa
05:48/17:37
84%


Mưa nhỏ
24° / 32°
°/°
°/°
1009 hPa
05:49/17:37
63%


Có mây
24° / 32°
°/°
°/°
1010 hPa
05:49/17:36
61%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1010 hPa
05:49/17:35
76%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1009 hPa
05:50/17:34
81%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1010 hPa
05:50/17:33
82%


Mưa nhỏ
24° / 30°
°/°
°/°
1011 hPa
05:50/17:32
67%


Mưa nhỏ
24° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:51/17:32
75%


Mưa nhỏ
24° / 27°
°/°
°/°
1011 hPa
05:51/17:31
75%


Mưa nhỏ
24° / 26°
°/°
°/°
1012 hPa
05:51/17:30
90%


Mưa nhỏ
24° / 27°
°/°
°/°
1010 hPa
05:52/17:29
81%


Mưa nhỏ
24° / 28°
°/°
°/°
1010 hPa
05:52/17:28
79%


Mưa nhỏ
24° / 28°
°/°
°/°
1011 hPa
05:53/17:28
79%


Mưa nhỏ
24° / 29°
°/°
°/°
1012 hPa
05:53/17:27
72%
Nhiệt độ và khả năng có mưa Bắc Ninh trong 12h tới
Lượng mưa Bắc Ninh những giờ tới
Nhiệt độ và khả năng có mưa Bắc Ninh những ngày tới
Bài viết mới
Chất lượng không khí
Trung bình
Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được. Tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm
273.96
2.66
0.11
2.79
58.5
23.73
21.73
2.15
Bình minh
05:48
Hoàng hôn
17:38
Bản đồ thời tiết Windy Bắc Ninh
Thời tiết quận huyện Bắc Ninh
Thời tiết Bắc Ninh là mối quan tâm hàng ngày của người dân địa phương cũng như khách du lịch. Từ đi làm cho đến tổ chức sự kiện ngoài trời,... nắm bắt chính xác tình hình khí hậu giúp bạn chủ động và tránh rủi ro. Đầy đủ nội dung đều sẽ có trong bài viết của Radarthoitiet.com.
Thời tiết Bắc Ninh hiện tại – Thông tin bạn không nên bỏ lỡ
Để lên kế hoạch cho một ngày làm việc, học tập hay du lịch hiệu quả, việc cập nhật mưa, nắng là điều rất cần thiết. Nhờ vào các hệ thống dự báo hiện đại, bạn có thể dễ dàng nắm rõ các chỉ số như nhiệt độ, độ ẩm, gió, chỉ số UV.
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh ngày mai
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 3 ngày tới
Nhiệt độ và cảm giác thực tế
Dù Bắc Ninh thuộc vùng đồng bằng Bắc Bộ nhưng nhiệt độ của tỉnh Bắc Ninh bây giờ có thể thay đổi đáng kể theo mùa và trong ngày. Cụ thể:
- Ban ngày mùa hè trung bình dao động từ 30~34 độ C và 16~22 độ C khi vào đông.
- Cảm giác nhiệt thực tế thường cao hơn 2~3 độ C nếu trời nắng gắt cùng độ ẩm cao.
Độ ẩm và mưa
Thời tiết Bắc Ninh có độ ẩm cao ảnh hưởng không nhỏ đến sinh hoạt cũng như sức khỏe, đặc biệt trong mùa nồm ẩm. Cụ thể:
- Độ ẩm trung bình thường duy trì ở mức 75~85%.
- Mùa mưa rơi vào khoảng tháng 6~9, mưa rào hoặc giông xuất hiện thường xuyên khi chiều tối.
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 5 ngày tới
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 7 ngày tới
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 10 ngày tới
Tình hình gió và chỉ số UV
Gió và chỉ số UV cũng là yếu tố đáng quan tâm, đặc biệt với những ai thường xuyên hoạt động ngoài trời.
- Gió chủ yếu theo hướng đông nam đến tây nam, vận tốc trung bình từ 8~12 km/h.
- Chỉ số UV vào mùa hè có thể đạt mức cao (7~9) nên cần che chắn kỹ khi ra nắng.
Dự báo thời tiết Bắc Ninh theo giờ và ngày
Việc cập nhật khí hậu liên tục sẽ giúp bạn có kế hoạch cụ thể cho từng thời điểm trong ngày. Chi tiết:
Xem thêm: Dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh 15 ngày tới
- Nắm bắt theo giờ: Thời điểm khả năng mưa cao cần chuẩn bị áo mưa, ô dù hoặc hủy lịch di chuyển xa. Trong khi đó nắng cao điểm nên hạn chế ra ngoài, bảo vệ da cẩn thận.
- Tìm hiểu theo ngày: Thích hợp để lên lịch công tác, du lịch, tổ chức sự kiện ngoài trời.
Lưu ý đặc biệt khi theo dõi khí hậu
Đôi khi, một vài sai sót nhỏ khi xem dự báo thời tiết tỉnh Bắc Ninh có thể ảnh hưởng lớn đến kế hoạch cá nhân. Khi theo dõi bạn hãy lưu ý các yếu tố:
- Ưu tiên nguồn dự báo chính thống và cập nhật thường xuyên: Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương, Google Weather, Radarthoitiet.com.
- Chú ý các hiện tượng cực đoan: Hè dễ có giông lốc, mưa lớn bất ngờ, đông thường xuất hiện sương mù.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bắc Ninh
Dưới đây là danh sách các đơn vị hành chính của tỉnh như: Thành Phố, Quận, Huyện, Xã:
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vũ Ninh | 09163 | Phường |
2 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Đáp Cầu | 09166 | Phường |
3 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Thị Cầu | 09169 | Phường |
4 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Kinh Bắc | 09172 | Phường |
5 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vệ An | 09175 | Phường |
6 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Tiền An | 09178 | Phường |
7 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Đại Phúc | 09181 | Phường |
8 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Ninh Xá | 09184 | Phường |
9 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Suối Hoa | 09187 | Phường |
10 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Võ Cường | 09190 | Phường |
11 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Hòa Long | 09214 | Phường |
12 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vạn An | 09226 | Phường |
13 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Khúc Xuyên | 09235 | Phường |
14 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Phong Khê | 09244 | Phường |
15 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Kim Chân | 09256 | Phường |
16 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Vân Dương | 09271 | Phường |
17 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Nam Sơn | 09286 | Phường |
18 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Khắc Niệm | 09325 | Phường |
19 | Thành phố Bắc Ninh | 256 | Phường Hạp Lĩnh | 09331 | Phường |
20 | Huyện Yên Phong | 258 | Thị trấn Chờ | 09193 | Thị trấn |
21 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Dũng Liệt | 09196 | Xã |
22 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Tam Đa | 09199 | Xã |
23 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Tam Giang | 09202 | Xã |
24 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Yên Trung | 09205 | Xã |
25 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Thụy Hòa | 09208 | Xã |
26 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Hòa Tiến | 09211 | Xã |
27 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Tiến | 09217 | Xã |
28 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Yên Phụ | 09220 | Xã |
29 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Trung Nghĩa | 09223 | Xã |
30 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Phong | 09229 | Xã |
31 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Long Châu | 09232 | Xã |
32 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Văn Môn | 09238 | Xã |
33 | Huyện Yên Phong | 258 | Xã Đông Thọ | 09241 | Xã |
34 | Huyện Quế Võ | 259 | Thị trấn Phố Mới | 09247 | Thị trấn |
35 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Việt Thống | 09250 | Xã |
36 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đại Xuân | 09253 | Xã |
37 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Nhân Hòa | 09259 | Xã |
38 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Bằng An | 09262 | Xã |
39 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phương Liễu | 09265 | Xã |
40 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Quế Tân | 09268 | Xã |
41 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phù Lương | 09274 | Xã |
42 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phù Lãng | 09277 | Xã |
43 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Phượng Mao | 09280 | Xã |
44 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Việt Hùng | 09283 | Xã |
45 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Ngọc Xá | 09289 | Xã |
46 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Châu Phong | 09292 | Xã |
47 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Bồng Lai | 09295 | Xã |
48 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Cách Bi | 09298 | Xã |
49 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đào Viên | 09301 | Xã |
50 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Yên Giả | 09304 | Xã |
51 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Mộ Đạo | 09307 | Xã |
52 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Đức Long | 09310 | Xã |
53 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Chi Lăng | 09313 | Xã |
54 | Huyện Quế Võ | 259 | Xã Hán Quảng | 09316 | Xã |
55 | Huyện Tiên Du | 260 | Thị trấn Lim | 09319 | Thị trấn |
56 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Phú Lâm | 09322 | Xã |
57 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Nội Duệ | 09328 | Xã |
58 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Liên Bão | 09334 | Xã |
59 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Hiên Vân | 09337 | Xã |
60 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Hoàn Sơn | 09340 | Xã |
61 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Lạc Vệ | 09343 | Xã |
62 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Việt Đoàn | 09346 | Xã |
63 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Phật Tích | 09349 | Xã |
64 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Tân Chi | 09352 | Xã |
65 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Đại Đồng | 09355 | Xã |
66 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Tri Phương | 09358 | Xã |
67 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Minh Đạo | 09361 | Xã |
68 | Huyện Tiên Du | 260 | Xã Cảnh Hưng | 09364 | Xã |
69 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đông Ngàn | 09367 | Phường |
70 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Tam Sơn | 09370 | Xã |
71 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Hương Mạc | 09373 | Xã |
72 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Tương Giang | 09376 | Xã |
73 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Phù Khê | 09379 | Xã |
74 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đồng Kỵ | 09382 | Phường |
75 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Trang Hạ | 09383 | Phường |
76 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đồng Nguyên | 09385 | Phường |
77 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Châu Khê | 09388 | Phường |
78 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Tân Hồng | 09391 | Phường |
79 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Phường Đình Bảng | 09394 | Phường |
80 | Thị xã Từ Sơn | 261 | Xã Phù Chẩn | 09397 | Xã |
81 | Huyện Thuận Thành | 262 | Thị trấn Hồ | 09400 | Thị trấn |
82 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Hoài Thượng | 09403 | Xã |
83 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Đại Đồng Thành | 09406 | Xã |
84 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Mão Điền | 09409 | Xã |
85 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Song Hồ | 09412 | Xã |
86 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Đình Tổ | 09415 | Xã |
87 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã An Bình | 09418 | Xã |
88 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Trí Quả | 09421 | Xã |
89 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Gia Đông | 09424 | Xã |
90 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Thanh Khương | 09427 | Xã |
91 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Trạm Lộ | 09430 | Xã |
92 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Xuân Lâm | 09433 | Xã |
93 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Hà Mãn | 09436 | Xã |
94 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Ngũ Thái | 09439 | Xã |
95 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Nguyệt Đức | 09442 | Xã |
96 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Ninh Xá | 09445 | Xã |
97 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Nghĩa Đạo | 09448 | Xã |
98 | Huyện Thuận Thành | 262 | Xã Song Liễu | 09451 | Xã |
99 | Huyện Gia Bình | 263 | Thị trấn Gia Bình | 09454 | Thị trấn |
100 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Vạn Ninh | 09457 | Xã |
101 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Thái Bảo | 09460 | Xã |
102 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Giang Sơn | 09463 | Xã |
103 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Cao Đức | 09466 | Xã |
104 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đại Lai | 09469 | Xã |
105 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Song Giang | 09472 | Xã |
106 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Bình Dương | 09475 | Xã |
107 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Lãng Ngâm | 09478 | Xã |
108 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Nhân Thắng | 09481 | Xã |
109 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Xuân Lai | 09484 | Xã |
110 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đông Cứu | 09487 | Xã |
111 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Đại Bái | 09490 | Xã |
112 | Huyện Gia Bình | 263 | Xã Quỳnh Phú | 09493 | Xã |
113 | Huyện Lương Tài | 264 | Thị trấn Thứa | 09496 | Thị trấn |
114 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã An Thịnh | 09499 | Xã |
115 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trung Kênh | 09502 | Xã |
116 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Phú Hòa | 09505 | Xã |
117 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Mỹ Hương | 09508 | Xã |
118 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Tân Lãng | 09511 | Xã |
119 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Quảng Phú | 09514 | Xã |
120 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trừng Xá | 09517 | Xã |
121 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Lai Hạ | 09520 | Xã |
122 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Trung Chính | 09523 | Xã |
123 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Minh Tân | 09526 | Xã |
124 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Bình Định | 09529 | Xã |
125 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Phú Lương | 09532 | Xã |
126 | Huyện Lương Tài | 264 | Xã Lâm Thao | 09535 | Xã |
Lời kết
Thời tiết Bắc Ninh luôn biến đổi theo mùa và giờ, do đó bạn cần nắm bắt sát tình hình dự báo để chủ động cho kế hoạch của mình. Để đảm bảo nắm bắt chính xác, nhanh nhất khí hậu địa phương hãy tới Radarthoitiet.